Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định sau sửa chữa phương tiện đo nồng độ khí CO , SO2 , NO , NO2 , O3 , NH3 , THC (tính theo CH4) , H2S , VOCs (tính theo C6H6)
Tóm tắt: Sau khi thực hiện xong Bước 1 - Kiểm tra bên ngoài và và Bước 2 - Kiểm tra kỹ thuật, tiến hành Bước 3 - Kiểm tra đo lường với các khí chuẩn:
- Chọn khí chuẩn pha loãng theo phương pháp sử dụng thiết bị pha loãng khí chuẩn hoặc khí chuẩn trực tiếp:
+ Khí chuẩn thứ nhất có nồng độ tương đương (20 ± 10) % thang đo cần kiểm định.
+ Khí chuẩn thứ hai có nồng độ tương đương (50 ± 10) % thang đo cần kiểm định.
+ Khí chuẩn thứ ba có nồng độ tương đương (80 ± 10) % thang đo cần kiểm định.
- Riêng khí chuẩn O3 được phát trực tiếp từ thiết bị tạo khí O3
Các nội dung và tiêu chí đánh giá như sau:
Nội dung kiểm tra | Tiêu chí so sánh | Lưu ý | Số điểm x Số lần lặp |
Kiểm tra điểm “0” | Sai số ≤ MPE | MPE tại điểm “0” tra Bảng 6 | 1 x 0 |
Kiểm tra sai số tương đối | d ≤ MPE | MPE tại điểm kiểm tra: 5 % | 3 x 3 |
Độ tuyến tính toàn thang đo | R2 ≥ 0,99 | 3 x 3 | |
Độ lặp lại | s ≤ 1/3 MPE | MPE tại điểm kiểm tra: 5 % | 1 x 10 |
Độ trôi tại điểm “0” sau 24 giờ | Độ trôi ≤ MPE | MPE tại điểm “0” tra Bảng 6 | 1 x 5 |
Độ trôi tại điểm nồng độ sau 24 giờ | Độ trôi ≤ MPE | MPE tại điểm kiểm tra: 5 % | 1 x 5 |
Chi tiết: Tải tại đây
Những tin cũ hơn