Nhiệm vụ “Quan trắc quốc gia đối với môi trường không khí và nước” khu vực miền Nam năm 2023

Thứ ba - 08/08/2023 22:47
Năm 2023, Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam triển khai quan trắc tại 120 điểm trong 8 đợt thuộc địa bàn 17 tỉnh/thành phố khu vực miền Nam
Các thành phần quan trắc bao gồm 60 điểm quan trắc nước mặt lục địa (20 điểm có quan trắc trầm tích), 22 điểm quan trắc nước biển ven bờ và cửa sông ven biển (8 điểm có quan trắc trầm tích), 38 điểm quan trắc không khí xung quanh, tiếng ồn và cường độ dòng xe. Chương trình quan trắc năm 2023 được thực hiện cụ thể như sau:
a. Thông tin về Chương trình quan trắc môi trường nước mặt lục địa và trầm tích nước ngọt năm 2023

* Thông tin về số điểm quan trắc:
  - Quan trắc môi trường nước mặt tại 60 điểm.
  - Quan trắc trầm tích tại 20 điểm.
* Thông tin về tần suất và thời gian quan trắc:
  - Quan trắc môi trường nước mặt:
    +  60 điểm thực hiện quan trắc 08 đợt vào các tháng 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11.
    + Quan trắc nhóm thông số hóa lý cơ bản: Tiến hành quan trắc 17 thông số hóa lý cơ bản (6 thông số đo tại hiện trường, 11 thông số lấy mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm).
    + Quan trắc thông số lựa chọn: Tiến hành quan trắc 04 thông số lựa chọn tại 25/60 điểm quan trắc 08 đợt vào các tháng 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11..
  - Quan trắc trầm tích nước ngọt: 20 điểm thực hiện quan trắc vào tháng  3 và 9. Tiến hành thực hiện quan trắc 04 thông số;

  Các thông số được lựa chọn trong Chương trình dựa trên các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành (QCVN 08-MT:2015/BTNMT; QCVN 43:2017/BTNMT). Trong đó, cụ thể như bảng sau:    

Nhóm thông số Thông số Quy chuẩn áp dụng  
 
Hoá lý cơ bản Đo tại hiện trường pH QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Nhiệt độ (t0)    
Độ dẫn điện (EC)    
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)    
Ôxy hoà tan (DO) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Độ đục    
Phân tích trong phòng thí nghiệm Nhu cầu ôxy sinh hoá (BOD5) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Nhu cầu ôxy hoá học (COD) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Amôni (N-NH4+) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Nitrit (N-NO2-) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Nitrat (N-NO3-) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Photphat (P-PO43-) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Chì (Pb) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Sắt (Fe) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Cadimi (Cd) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Xyanua (CN-) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Thông số lựa chọn Phân tích trong phòng thí nghiệm Hoá chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Asen (As) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Thủy ngân (Hg) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Clorua (Cl-) QCVN 08-MT:2015/BTNMT  
Trầm tích nước ngọt  
  Phân tích trong phòng thí nghiệm Thủy ngân (Hg) QCVN 43:2017/BTNMT  
Asen (As) QCVN 43:2017/BTNMT  
Chì (Pb) QCVN 43:2017/BTNMT  
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ QCVN 43:2017/BTNMT  

Bảng tần suất và thời gian thực hiện quan trắc môi trường nước mặt năm 2023
                    Thời gian thực hiện

Số điểm thực hiện
Tháng
3
Tháng
 5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng 11
17 Thông số hóa lý cơ bản (8 đợt) 60 60 60 60 60 60 60 60
04 Thông số lựa chọn (8 đợt) 25 25 25 25 25 25 25 25
Trầm tích nước ngọt (2 đợt) 20       20      

b. Thông tin về Chương trình quan trắc môi trường nước biển ven bờ và trầm tích nước mặn năm 2023
* Thông tin về số điểm quan trắc:
  - Quan trắc môi trường nước biển ven bờ và cửa sông ven biển tại 22 điểm.
  - Quan trắc trầm tích nước mặn tại 08 điểm.
* Thông tin về tần suất và thời gian quan trắc:
  - Quan trắc môi trường nước biển ven bờ: 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11.
    + Quan trắc nhóm thông số hóa lý cơ bản: Tiến hành quan trắc 14 thông số hóa lý cơ bản (6 thông số đo tại hiện trường, 8 thông số lấy mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm).
    Quan trắc thông số lựa chọn: Tiến hành quan trắc 04 thông số lựa chọn tại 08/22 điểm quan trắc vào các tháng 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11.
  - Quan trắc trầm tích nước mặn: 08 điểm thực hiện quan trắc vào tháng 3, 9. Tiến hành thực hiện quan trắc 04 thông số;
  Các thông số được lựa chọn trong Chương trình dựa trên các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành (QCVN 10-MT:2015/BTNMT; QCVN 43:2017/BTNMT). Ngoài ra, để đánh giá đúng hiện trạng về môi trường của các điểm nóng, các khu vực có nguồn thải đặc thù, trong Chương trình cũng đã lựa chọn thêm các thông số lựa chọn nhằm đánh giá một cách đầy đủ và chính xác về chất lượng môi trường tại các khu vực này.Trong đó, cụ thể như bảng sau:   
Bảng thông số thực hiện quan trắc môi trường nước biển ven bờ năm 2023
Nhóm thông số Thông số Quy chuẩn áp dụng  
 
Hoá lý cơ bản Đo tại hiện trường pH QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Nhiệt độ (t0)    
Độ dẫn điện (EC)    
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)    
Ôxy hoà tan (DO) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Độ đục    
Phân tích trong phòng thí nghiệm Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Amôni (N-NH4+) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Phosphat (P-PO43-) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Xyanua (CN-) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Chì (Pb) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Sắt (Fe) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Cadimi (Cd) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Phenol QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Thông số lựa chọn Phân tích trong phòng thí nghiệm Thủy ngân (Hg) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Asen (As) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Crom (Cr) QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Dầu mỡ khoáng QCVN 10-MT:2015/BTNMT  
Trầm tích nước mặn  
  Phân tích trong phòng thí nghiệm Thủy ngân (Hg) QCVN 43:2017/BTNMT  
Asen (As) QCVN 43:2017/BTNMT  
Chì (pb) QCVN 43:2017/BTNMT  
Cadimi (Cd) QCVN 43:2017/BTNMT  

Bảng tần suất và thời gian thực hiện quan trắc môi trường nước biển ven bờ năm 2023
                   Thời gian thực hiện

Số điểm thực hiện
Tháng
3
Tháng
 5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng 11
14 Thông số hóa lý cơ bản (8 đợt) 26 26 26 26 26 26 26 26
04 Thông số lựa chọn (8 đợt) 11 11 11 11 11 11 11 11
Trầm tích nước mặn (2 đợt) 11     11        

c. Thông tin về Chương trình quan trắc môi trường không khí, tiếng ồn và cường độ dòng xe năm 2023
* Thông tin về số điểm quan trắc:
  - Quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại 38 điểm.
  - Quan trắc tiếng ồn và cường độ dòng xe tại 38 điểm.
* Thông tin về tần suất và thời gian quan trắc:
  - Quan trắc môi trường không khí ngoài trời:
    + 38 điểm thực hiện quan trắc 08 đợt vào các tháng tháng 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11.
    + Thông số quan trắc: Tiến hành quan trắc 8 thông số (5 thông số vi khí tượng, 3 thông số lấy mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm).
  - Quan trắc tiếng ồn và cường độ dòng xe:
     + 38 điểm thực hiện quan trắc 08 đợt vào các tháng tháng 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11.
     + Thông số quan trắc: Lmax, Leq, cường độ dòng xe (mô tô và xe máy, ô tô con, xe tải hạng nhẹ và xe khách, xe tải hạng nặng và xe buýt).
Các thông số được lựa chọn trong Chương trình dựa trên các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành (QCVN 05:2013/BTNMT; QCVN 06:2009/BTNMT; QCVN 46:2012/BTNMT, QCVN 26:2010/BNTMT, QCVN 27:2010/BTNMT), tiêu chuẩn hiện hành, các thông số được lựa chọn tương ứng với từng thành phần môi trường quan trắc.

Các thông số quan trắc theo từng thành phần môi trường được trình bày trong bảng sau:

TT Thông số Đo tại hiện trường Lấy mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm
1 Nhiệt độ x  
2 Độ ẩm x  
3 Vận tốc gió, hướng gió x  
4 Áp suất x  
5 Lưu huỳnh dioxit (SO2)   x
6 Nitơ dioxit (NO2)   x
7 Bụi tổng số (TSP)   x
8 Tiếng ồn, cường độ dòng xe x  


Bảng tần suất và thời gian thực hiện quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và cường độ dòng xe năm 2023

                    Thời gian thực hiện

Số điểm thực hiện
Tháng
3
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
8 Thông số cơ bản (8 đợt) 38 38 38 38 38 38 38 38
Tiếng ồn và cường độ dòng xe (8 đợt) 38 38 38 38 38 38 38 38
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây